8 Loại phí và lệ phí của hãng hàng không Vietjet Air – Vé máy bay
Chào mừng bạn đến với caodangnghe5qk5.edu.vn trong bài viết về Phí tiện ích của vietjetair là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Dù chỉ mới gia nhập vào thị trường hàng không được hơn 10 năm nhưng Vietjet Air đã trở thành hãng hàng không giá rẻ được nhiều hành khách lựa chọn. Khi đặt vé máy bay dù của hãng hàng không này thì phí và lệ phí của hãng hàng không Vietjet Air chắc hẳn là điều mà nhiều người quan tâm.

Để giúp hành khách hiểu rõ hơn về mức phí này. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây
1. Các loại phụ thu hành lý (Tính theo khách/1 chặng bay)
Gói hành lý (VNĐ)
Bay nội địa (đơn vị VNĐ)
Quốc tế (VNĐ)
BKK/ HKT/ CNX/ RGN/ KUL/PNH
HKG/TPE/ TNN/RMQ/ KHH/REP/SGN-SIN
HAN-SIN
ICN/PUS
ICN/PUS-REP/PNH(1 điểm dừng – HAN/SGN)
Mua trước qua đại lý, website, call center hoặc phòng vé
15
140.000
264.000
330.000
340.000
420.000
500.000
20
160.000
330.000
380.000
390.000
530.000
630.000
25
220.000
440.000
525.000
590.000
630.000
760.000
30
320.000
550.000
630.000
730.000
840.000
1.000.000
35
370.000
650.000
750.000
860.000
1.000.000
1.200.000
40
420.000
750.000
860.000
1.020.000
1.150.000
1.375.000
Mua tại sân bay (trong vòng 3 giờ kể từ khi khởi hành)
300.000/15kg
630.000/20kg
735.000/20kg
Hành lý quá cước tại sân bay( tính theo mỗi kg)
40.000
315.000
2. Phụ thu dịch vụ chọn chỗ ngồi
– Chuyến bay nội địa
Hành khách
Chỗ ngồi skyboss
Chỗ ngồi đặc biệt
Chỗ ngồi phía trước
Chỗ ngồi thường
VIP/CIP/SkyBoss
Miễn phí
Eco, Promo
Chọn trước qua Website/Call Center/ Đại lý/ Phòng vé
Không áp dụng
90.000VNĐ
40.000VNĐ
Xem thêm:: Rất Hay: Ý Nghĩa Của Số 81 Là Con Gì Trong Số Đề – THABET
30.000VNĐ
Khách làm thủ tục tại quầy
90.000VNĐ
40.000VNĐ
Xem thêm:: Rất Hay: Ý Nghĩa Của Số 81 Là Con Gì Trong Số Đề – THABET
30.000VNĐ
Khách tự làm thủ tục (ở ki-ốt, website, mobile)
90.000VNĐ
40.000VNĐ
Miễn phí
– Chuyến bay quốc tế:
Hành khách
Chỗ ngồi skyboss
Chỗ ngồi đặc biệt
Chỗ ngồi phía trước
Chỗ ngồi thường
VIP/CIP/SkyBoss
Miễn phí
Eco, Promo
Chọn trước qua Website/Call Center/ Đại lý/ Phòng vé
Không áp dụng
150.000VNĐ
90.000VNĐ
50.000VNĐ
Khách làm thủ tục tại quầy
150.000VNĐ
90.000VNĐ
50.000VNĐ
Khách tự làm thủ tục (ở ki-ốt, website, mobile)
150.000VNĐ
90.000VNĐ
Miễn phí
3. Phụ thu thay đổi
Loại thay đổi
Chuyến bay nội địa
Chuyến bay quốc tế
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, chặng bay
340.000
800.000
Thay đổi tên hành khách
450.000
800.000
4. Phụ thu dịch vụ phòng vé/ tổng đài, quản trị hệ thống (Tính theo khách/chặng bay)
Loại phụ thu
Nội địa (VNĐ)
Chặng bay quốc tế
BKK/HKT/CNX
/RGN/KUL/
PNH/SGN-SIN
ICN/PUS/TPE
/TNN/RMQ/KHH/
HAN-SIN
HKG
ICN/PUS-REP/PNH(1 điểm dừng – HAN/SGN)
Dịch vụ hệ thống
210.000
260.000
320.000
N/A
370.000
Dịch vụ đặt vé
50.000
100.000
5. Giá vé em bé ( Tính theo 1 hành khách/chặng bay)
Loại phụ thu
Nội địa (VNĐ)
Quốc tế (VNĐ)
Giá vé em bé
100.000
200.000
6. Phụ thu dịch vụ tiện ích
Áp dụng với khách hàng thanh toán lần đầu tiên
Hình thức thanh toán
VNĐ
Ngoại tệ
Thẻ tín dụng
50.000VNĐ
5 USD
Thẻ nội địa
Tiền mặt
Ngân hàng, điểm thu hộ
7. Phí sân bay, an ninh soi chiếu ( đơn vị khách/chặng bay)
– Đối với các chuyến bay nội địa
Từ ngày 01/04/2018 đến ngày 30/06/2018
Sân bay khởi hành
Phí sân bay (VNĐ)
An ninh soi chiếu (VNĐ)
Xem thêm:: Auto Matching Là Gì / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023
Người lớn
Trẻ em
Xem thêm:: Auto Matching Là Gì / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023
Người lớn
Trẻ em
Nhóm A ( HAN, SGN, DAD, HUI, CXR, HPH, VCA, DLI, PQC, BMV, VII)
85.000
42.500
20.000
10.000
Nhóm B ( các hãng hàng không còn lại khác nhóm A)
75.000
37.500
Từ ngày 01/07/2018
Sân bay khởi hành
Phí sân bay (VNĐ)
An ninh soi chiếu (VNĐ)
Xem thêm:: Auto Matching Là Gì / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023
Người lớn
Trẻ em
Xem thêm:: Auto Matching Là Gì / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023
Người lớn
Trẻ em
Nhóm A ( HAN, SGN, DAD, HUI, CXR, HPH, VCA, DLI, PQC, BMV, VII)
100.000
50.000
20.000
10.000
Nhóm B ( các hãng hàng không còn lại khác nhóm A)
80.000
40.000
– Các chuyến bay quốc tế
Sân bay khởi hành
Loại phí
Xem thêm:: Auto Matching Là Gì / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023
Người lớn
Trẻ em
Việt Nam
HAN
Airport tax
25USD
12.5USD
Airport security
2 USD
1 USD
SGN, DAD
Airport tax
20USD
10 USD
Airport security
2USD
1 USD
PQC
Airport tax
18USD
9 USD
Airport security
2USD
1 USD
HPH, CXR, DLI
Airport tax
14USD
7 USD
Airport security
2USD
1 USD
Thái lan
BKK
Airport tax
700 THB
700 THB
APPS (E7)
35THB
35THB
Tax. G8
15 THB
15 THB
Singapore
SIN
Airport tax
6.1 SGD
6.1 SGD
Airport security Service
30.4SGD
30.4SGD
Xem thêm:: HỆ THỐNG TRUNKING – CABLE TRAY – LADDER … – Minh Phát
Airport Development Levy
10.8 SGD
10.8 SGD
Malaysia
KUL
Airport tax
20 USD
20 USD
Tax.D8
3.25 USD
3.25 USD
Campuchia
REP, PNH
Airport tax
25 USD
13 USD
Civil Aviation Fee
5 USD
5 USD
Hongkong
Airport tax
120 HKD
120 HKD
Tax.G3
90 HKD
90 HKD
Airport security
45 HKD
45 HKD
Đài Loan
TPE, TNN, RMQ, KHH
Airport tax
500 TWD
500 TWD
Hàn Quốc
ICN
Airport tax
28KRW
28 KRW
PUS, TAE
Airport tax
23 KRW
23 KRW
Nhật Bản
KIX
Airport tax
2730 JPY
1370 JPY
Passenger Security Service
310 JPY
310 JPY
International Tourist Tax*
1000 JPY
1000 JPY
Sân bay đến
Loại phí
Xem thêm:: Auto Matching Là Gì / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023
Người lớn
Trẻ em
BKK, HKT, CNX
APPS (E7)
35 THB
35 THB
Tax.G8
15 THB
15 THB
Tax.C7
3.25 USD
3.25 USD
8. Thuế giá trị giá tăng (VAT):
– Đối với các chuyến bay nội địa sẽ được áp dụng mức thuế VAT 10%.
– Đối với các chuyến bay quốc tế sẽ không áp dụng
Trên đây là 8 loại phí và thuế phí của hãng hàng không Vietjet Air đối với các chặng bay trong nước và quốc tế mà VietAIR tổng hợp được từ hãng. Hy vọng sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về các khoản phí phải đóng trước khi khởi hành. Nếu bạn còn thắc mắc về bất kỳ khoản phí nào bạn có thể liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
Đại lý vé máy bay VietAIR
Trụ sở: P301, Tầng 3, TTTM, CC Học viện Quốc Phòng, P.Xuân La, Q.Tây Hồ, TP.Hà Nội.
Hotline: 19001796
Website: https://vietair.com.vn/
Email: gopy@vietair.com.vn
Văn phòng Hồ Chí Minh: Block A, Lầu 2, Phòng A2.12, CC Sky Center, 5B Phổ Quang, P2, Tân Bình, TP.HCM
Hotline: 0974 566 558